Ý kiến thăm dò

Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
360510

07 PHƯƠNG THỨC KHAI THÁC, TRA CỨU, SỬ DỤNG THÔNG TIN CÔNG DÂN KHI THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO NGHỊ ĐỊNH 104/2022/NĐ-CP

Ngày 08/02/2023 14:26:58



07 PHƯƠNG THỨC KHAI THÁC, TRA CỨU, SỬ DỤNG THÔNG TIN CÔNG DÂN

KHI THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO NGHỊ ĐỊNH 104/2022/NĐ-CP


Stt

Các phương thức

tra cứu

Kết quả thông tin cá nhân hiển thị

Ghi chú

Cách 1

Sử dụng thẻ CCCD gắn chíp điện tử

Số Căn cước công dân (là số định danh cá nhân); Ảnh chân dung; Họ, chữ đệm và tên khai sinh; Ngày, tháng, năm sinh; Giới tính; Quốc tịch; Quê quán; Nơi thường trú; Ngày, tháng, năm hết hạn; Đặc điểm nhận dạng; Vân tay; Ngày, tháng, năm cấp thẻ; Họ, chữ đệm và tên, chức danh, chữ ký của người cấp thẻ.

Thẻ CCCD gắn chíp

Cách 2

Sử dụng thiết bị đầu đọc mã QRcode trên thẻ CCCD

Số CCCD; số CMND 9 số; Họ và tên; Ngày sinh; Giới tính; Nơi thường trú; Ngày cấp CCCD

Các cơ quan cần trang bị thiết bị đọc mã QRcode

Cách 3

Sử dụng thiết bị đọc chíp trên thẻ Căn cước công dân

Họ, chữ đệm và tên khai sinh; Ngày, tháng, năm sinh; Giới tính; Quê quán; Dân tộc; Tôn giáo; Quốc tịch; Nơi thường trú; Họ, chữ đệm và tên của cha, mẹ, vợ hoặc chồng; Số chứng minh đã được cấp; Ngày cấp; Ngày hết hạn (của thẻ CCCD); Đặc điểm nhận dạng; nh chân dung; Trích chọn vân tay; Số thẻ Căn cước công dân (số định danh cá nhân).

Các cơ quan cần trang bị thiết bị đọc chíp

Cách 4

Tra cứu, khai thác thông tin cá nhân trực tuyến trong sơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, qua chức năng của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính

Thông tin cơ bản công dân sẽ hiện thị trên màn hình gồm: Họ, chữ đệm và tên khai sinh; Ngày, tháng, năm sinh; Giới tính; Nơi đăng ký khai sinh; Quê quán; Nơi thường trú; Số định danh cá nhân; Số chứng minh nhân dân.

Bước 1: Công dân truy cập Cổng dịch vụ công theo địa chỉ: https://dichvucong.dancuquocgia.gov.vn

Bước 2: Đăng nhập tài khoản/ mật khẩu truy cập (sử dụng tài khoản Cổng DVC quốc gia); xác thực nhập mã OTP được hệ thống gửi về điện thoại.

Bước 3: Tại trang chủ, truy cập vào chức năng “Thông tin công dân” và nhập các thông tin theo yêu cầu: Họ và tên, số định danh cá nhân, ngày sinh, số điện thoại, mã xác nhận. Sau đó, nhấn Tìm kiếm.

Cách 5

Sử dụng tài khoản định danh điện tử mức 2 trên ứng dụng VNeID

Các thông tin hiển thị trên ứng dụng VNeID gồm: Số CCCD; Họ và tên; Ngày sinh; Giới tính; Quốc tịch; Quê quán; Nơi thường trú; CCCD có giá trị đến; Đặc điểm nhận dạng; Ngày cấp, Số điện thoại.

Công dân phải đăng ký tài khoản định danh mức độ 2 trên VNeID

Cách 6

Sử dụng giấy Xác nhận thông tin về cư trú

Số định danh cá nhân; Họ, chữ đệm và tên khai sinh; Ngày, tháng, năm sinh; Giới tính; Quê quán; Dân tộc; Tôn giáo; Quốc tịch; Nơi thường trú; Nơi tạm trú; Nơi ở hiện tại; Họ tên chủ hộ, số định danh chủ hộ và Quan hệ với chủ hộ; Họ, chữ đệm và tên, ngày tháng năm sinh, giới tính, số định danh cá nhân của các thành viên hộ gia đình và quan hệ với chủ hộ.

Công an cấp xã trong cả nước không phụ thuộc vào nơi cư trú của công dân xác nhận thông tin về cư trú khi có yêu cầu (văn bản giấy hoặc văn bản điện tử)

Cách 7

Sử dụng giấy Thông báo số định danh cá nhân và thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

Các thông tin trên Thông báo số định danh cá nhân: Họ, chữ đệm và tên khai sinh; Ngày, tháng, năm sinh; Giới tính; Nơi đăng ký khai sinh; Quê quán; Dân tộc; Tôn giáo; Quốc tịch; Tình trạng hôn nhân; Nơi thường trú; Nơi ở hiện tại; Quan hệ với chủ hộ; Nhóm máu; Họ, chữ đệm và tên, của cha, mẹ; Số định danh cá nhân.

Do Công an cấp xã nơi công dân cư trú cấp

07 PHƯƠNG THỨC KHAI THÁC, TRA CỨU, SỬ DỤNG THÔNG TIN CÔNG DÂN KHI THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO NGHỊ ĐỊNH 104/2022/NĐ-CP

Đăng lúc: 08/02/2023 14:26:58 (GMT+7)



07 PHƯƠNG THỨC KHAI THÁC, TRA CỨU, SỬ DỤNG THÔNG TIN CÔNG DÂN

KHI THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO NGHỊ ĐỊNH 104/2022/NĐ-CP


Stt

Các phương thức

tra cứu

Kết quả thông tin cá nhân hiển thị

Ghi chú

Cách 1

Sử dụng thẻ CCCD gắn chíp điện tử

Số Căn cước công dân (là số định danh cá nhân); Ảnh chân dung; Họ, chữ đệm và tên khai sinh; Ngày, tháng, năm sinh; Giới tính; Quốc tịch; Quê quán; Nơi thường trú; Ngày, tháng, năm hết hạn; Đặc điểm nhận dạng; Vân tay; Ngày, tháng, năm cấp thẻ; Họ, chữ đệm và tên, chức danh, chữ ký của người cấp thẻ.

Thẻ CCCD gắn chíp

Cách 2

Sử dụng thiết bị đầu đọc mã QRcode trên thẻ CCCD

Số CCCD; số CMND 9 số; Họ và tên; Ngày sinh; Giới tính; Nơi thường trú; Ngày cấp CCCD

Các cơ quan cần trang bị thiết bị đọc mã QRcode

Cách 3

Sử dụng thiết bị đọc chíp trên thẻ Căn cước công dân

Họ, chữ đệm và tên khai sinh; Ngày, tháng, năm sinh; Giới tính; Quê quán; Dân tộc; Tôn giáo; Quốc tịch; Nơi thường trú; Họ, chữ đệm và tên của cha, mẹ, vợ hoặc chồng; Số chứng minh đã được cấp; Ngày cấp; Ngày hết hạn (của thẻ CCCD); Đặc điểm nhận dạng; nh chân dung; Trích chọn vân tay; Số thẻ Căn cước công dân (số định danh cá nhân).

Các cơ quan cần trang bị thiết bị đọc chíp

Cách 4

Tra cứu, khai thác thông tin cá nhân trực tuyến trong sơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, qua chức năng của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính

Thông tin cơ bản công dân sẽ hiện thị trên màn hình gồm: Họ, chữ đệm và tên khai sinh; Ngày, tháng, năm sinh; Giới tính; Nơi đăng ký khai sinh; Quê quán; Nơi thường trú; Số định danh cá nhân; Số chứng minh nhân dân.

Bước 1: Công dân truy cập Cổng dịch vụ công theo địa chỉ: https://dichvucong.dancuquocgia.gov.vn

Bước 2: Đăng nhập tài khoản/ mật khẩu truy cập (sử dụng tài khoản Cổng DVC quốc gia); xác thực nhập mã OTP được hệ thống gửi về điện thoại.

Bước 3: Tại trang chủ, truy cập vào chức năng “Thông tin công dân” và nhập các thông tin theo yêu cầu: Họ và tên, số định danh cá nhân, ngày sinh, số điện thoại, mã xác nhận. Sau đó, nhấn Tìm kiếm.

Cách 5

Sử dụng tài khoản định danh điện tử mức 2 trên ứng dụng VNeID

Các thông tin hiển thị trên ứng dụng VNeID gồm: Số CCCD; Họ và tên; Ngày sinh; Giới tính; Quốc tịch; Quê quán; Nơi thường trú; CCCD có giá trị đến; Đặc điểm nhận dạng; Ngày cấp, Số điện thoại.

Công dân phải đăng ký tài khoản định danh mức độ 2 trên VNeID

Cách 6

Sử dụng giấy Xác nhận thông tin về cư trú

Số định danh cá nhân; Họ, chữ đệm và tên khai sinh; Ngày, tháng, năm sinh; Giới tính; Quê quán; Dân tộc; Tôn giáo; Quốc tịch; Nơi thường trú; Nơi tạm trú; Nơi ở hiện tại; Họ tên chủ hộ, số định danh chủ hộ và Quan hệ với chủ hộ; Họ, chữ đệm và tên, ngày tháng năm sinh, giới tính, số định danh cá nhân của các thành viên hộ gia đình và quan hệ với chủ hộ.

Công an cấp xã trong cả nước không phụ thuộc vào nơi cư trú của công dân xác nhận thông tin về cư trú khi có yêu cầu (văn bản giấy hoặc văn bản điện tử)

Cách 7

Sử dụng giấy Thông báo số định danh cá nhân và thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

Các thông tin trên Thông báo số định danh cá nhân: Họ, chữ đệm và tên khai sinh; Ngày, tháng, năm sinh; Giới tính; Nơi đăng ký khai sinh; Quê quán; Dân tộc; Tôn giáo; Quốc tịch; Tình trạng hôn nhân; Nơi thường trú; Nơi ở hiện tại; Quan hệ với chủ hộ; Nhóm máu; Họ, chữ đệm và tên, của cha, mẹ; Số định danh cá nhân.

Do Công an cấp xã nơi công dân cư trú cấp

Công khai KQ giải quyết TTHC